Bước tới nội dung

Oocorys sulcata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oocorys sulcata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Cassidae
Chi (genus)Oocorys
Loài (species)O. sulcata
Danh pháp hai phần
Oocorys sulcata
P. Fischer, 1883
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Oocorys abyssorum (Verrill & Smith, 1884)

Oocorys sulcata là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cassidae, họ ốc kim khôi.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 55 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 161 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 5073 m.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Oocorys sulcata Fischer P., 1883. Gofas, S. (2009). Oocorys sulcata Fischer P., 1883. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2009) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=139025 on 14 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]