Ophiodermella fancherae
Giao diện
Ophiodermella fancherae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Borsoniidae |
Chi (genus) | Ophiodermella |
Loài (species) | O. fancherae |
Danh pháp hai phần | |
Ophiodermella fancherae (Dall, 1903) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Mangilia fancherae Dall, 1903 |
Ophiodermella fancherae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Borsoniidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Ophiodermella fancherae (Dall, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ophiodermella fancherae tại Wikispecies