Ophioglossum palmatum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ophioglossum palmatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Psilotopsida
Bộ (ordo)Ophioglossales
Họ (familia)Ophioglossaceae
Chi (genus)Ophioglossum
Loài (species)O. palmatum
Danh pháp hai phần
Ophioglossum palmatum
L., 1753

Ophioglossum palmatum là một loài dương xỉ trong họ Ophioglossaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ophioglossum palmatum. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]