Ophioglossum parvum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ophioglossum parvum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Psilotopsida
Bộ (ordo)Ophioglossales
Họ (familia)Ophioglossaceae
Chi (genus)Ophioglossum
Loài (species)O. parvum
Danh pháp hai phần
Ophioglossum parvum
M.Nishida & S.Kurita, 1980

Ophioglossum parvum là một loài dương xỉ trong họ Ophioglossaceae. Loài này được M.Nishida & S.Kurita mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ophioglossum parvum. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]