Ophiopogon acerobracteatus
Ophiopogon acerobracteatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Ophiopogon |
Loài (species) | O. acerobracteatus |
Danh pháp hai phần | |
Ophiopogon acerobracteatus R.H.Miao ex W.B.Liao, J.H.Jin & W.Q.Liu |
Ophiopogon acerobracteatus là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được R.H.Miao ex W.B.Liao, J.H.Jin & W.Q.Liu mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Ophiopogon acerobracteatus”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Ophiopogon acerobracteatus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ophiopogon acerobracteatus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ophiopogon acerobracteatus”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.