Ophrys emmae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ophrys emmae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Ophrys
Loài (species)O. emmae
Danh pháp hai phần
Ophrys emmae
G.Keller ex H.Wettst.

Ophrys emmae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được G.Keller ex H.Wettst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1970.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ophrys emmae. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]