Orbea cooperi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Orbea cooperi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Chi (genus)Orbea
Loài (species)O. cooperi
Danh pháp hai phần
Orbea cooperi
(N. E. Br.) L.C. Leach

Orbea cooperi là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (N.E. Br.) L.C. Leach mô tả khoa học đầu tiên năm 1975.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Orbea cooperi. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]