Orbea longidens
Orbea longidens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Orbea |
Loài (species) | O. longidens |
Danh pháp hai phần | |
Orbea longidens (N. E. Br.) L.C. Leach |
Orbea longidens là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (N.E. Br.) L.C. Leach mô tả khoa học đầu tiên năm 1975.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Orbea longidens”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Orbea longidens tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Orbea longidens tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Orbea longidens”. International Plant Names Index.