Orbea maculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Orbea maculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Chi (genus)Orbea
Loài (species)O. maculata
Danh pháp hai phần
Orbea maculata
(N.E. Br.) L.C. Leach, 1978

Orbea maculata là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (N.E. Br.) L.C. Leach mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Orbea maculata. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]