Bước tới nội dung

Orchis rassautae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dactylorhiza elata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Orchideae
Phân tông (subtribus)Orchidinae
Chi (genus)Dactylorhiza
Loài (species)D. elata
Danh pháp hai phần
Dactylorhiza elata
(Poir.) Soó (1962)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Orchis elata Poir. (1789) (Basionym)
  • Gymnadenia elata (Poir.) Lindl.
  • Orchis latifolia var. elata (Poir.) Rchb.f.
  • Dactylorchis elata (Poir.) Verm.
  • Dactylorhiza incarnata subsp. elata (Poir.) H.Sund.
  • Orchis incarnata var. algerica Desf
  • Orchis vestita Lag. & Rodr.
  • Orchis munbyana Boiss. & Reut.
  • Orchis kabyliensis G.Keller
  • Orchis africana (Klinge) A.W.Hill
  • Dactylorchis munbyana (Boiss. & Reut.) Verm.
  • Orchis rassautae (Alleiz.) Alleiz.
  • Dactylorhiza munbyana (Boiss. & Reut.) Holub
  • Dactylorhiza vestita (Lag. & Rodr.) Aver.
  • Orchis sesquipedalis Willd.
  • Dactylorchis sesquipedalis (Willd.) Verm.
  • Orchis lusitanica Steud.
  • Dactylorhiza brennensis (E.Nelson) D.Tyteca & Gathoye
  • Dactylorhiza occitanica Geniez, Melki, Pain & Soca
  • also a very long list of names at infraspecific levels

Dactylorhiza elata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Alleiz.) Alleiz. mô tả khoa học đầu tiên năm 1962.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Orchis rassautae. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]