Bước tới nội dung

Orthoceras novae-zeelandiae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Orthoceras novae-zeelandiae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Orthoceras
Loài (species)O. novae-zeelandiae
Danh pháp hai phần
Orthoceras novae-zeelandiae
(A.Rich.) M.A.Clem., D.L.Jones & Molloy

Orthoceras novae-zeelandiae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (A.Rich.) M.A.Clem., D.L.Jones & Molloy mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Orthoceras novae-zeelandiae. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]