Orycteropus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Orycteropus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Tubulidentata
Họ (familia)Orycteropodidae
Chi (genus)Orycteropus
G. Cuvier, 1798[1]
Loài điển hình
Myrmecophaga capensis Gmelin, 1788 (= Myrmecophaga afra Pallas, 1766).

Orycteropus là một chi động vật có vú trong họ Orycteropodidae, bộ Tubulidentata. Chi này được G. Cuvier miêu tả năm 1798.[1] Loài điển hình của chi này là Myrmecophaga capensis Gmelin, 1788 (= Myrmecophaga afra Pallas, 1766).

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Orycteropus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]