Ouratea sastrei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ouratea sastrei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Ochnaceae
Chi (genus)Ouratea
Loài (species)O. sastrei
Danh pháp hai phần
Ouratea sastrei
Zarucchi, 2001

Ouratea sastrei là một loài thực vật có hoa trong họ Ochnaceae. Loài này được Zarucchi mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ouratea sastrei. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]