Bước tới nội dung

Oxytate parallela

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oxytate parallela
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Thomisidae
Chi (genus)Oxytate
Loài (species)O. parallela
Danh pháp hai phần
Oxytate parallela
Simon, 1880

Oxytate parallela là một loài nhện trong họ Thomisidae.[1]

Loài này thuộc chi Oxytate. Oxytate parallela được Eugène Simon miêu tả năm 1880.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]