Pachypleuria pedata
Giao diện
Pachypleuria pedata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Davalliaceae |
Chi (genus) | Pachypleuria |
Loài (species) | P. pedata |
Danh pháp hai phần | |
Pachypleuria pedata Sm. C. Presl, 1851 |
Pachypleuria pedata là một loài dương xỉ trong họ Davalliaceae. Loài này được Sm. C. Presl mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Pachypleuria pedata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Pachypleuria pedata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pachypleuria pedata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pachypleuria pedata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.