Paepalanthus ferreyrae
Giao diện
Paepalanthus ferreyrae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Eriocaulaceae |
Chi (genus) | Paepalanthus |
Loài (species) | P. ferreyrae |
Danh pháp hai phần | |
Paepalanthus ferreyrae Moldenke |
Paepalanthus ferreyrae là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được Moldenke mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Paepalanthus ferreyrae”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Paepalanthus ferreyrae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Paepalanthus ferreyrae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Paepalanthus ferreyrae”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.