Palmulacypraea katsuae
Palmulacypraea katsuae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Palmulacypraea |
Loài (species) | P. katsuae |
Danh pháp hai phần | |
Palmulacypraea katsuae (Kuroda, 1960) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Palmulacypraea katsuae, tên tiếng Anh: Katsua's Cowry, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]
There are two subspecies:
- Palmulacypraea katsuae guidoi (Lorenz, 2002)
- Palmulacypraea katsuae katsuae (Kuroda, 1960)
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này có kích thước giữa 15 mm và 22 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 5 năm 2010) |
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng phân bố ở Thái Bình Dương dọc theo Nhật Bản và Philippines.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Palmulacypraea katsuae . WoRMS (2009). Palmulacypraea katsuae. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=530899 on 2 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Bouchet, P.; Fontaine, B. (2009). List of new marine species described between 2002-2006. Census of Marine Life.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]