Papaver orientale
Giao diện
Papaver orientale | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ranunculales |
Họ (familia) | Papaveraceae |
Chi (genus) | Papaver |
Loài (species) | P. orientale |
Danh pháp hai phần | |
Papaver orientale (L.[1]) |
Papaver orientale là một loài thực vật có hoa trong họ Anh túc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Linne, Carl von (1753). Species Plantarum. Holmiae:Impensis Laurentii Salvii. tr. 508.
- ^ The Plant List (2010). “Papaver orientale”. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Papaver orientale tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Papaver orientale tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Papaver orientale”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.