Bước tới nội dung

Papaver orientale

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Papaver orientale
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Ranunculales
Họ (familia)Papaveraceae
Chi (genus)Papaver
Loài (species)P. orientale
Danh pháp hai phần
Papaver orientale
(L.[1])

Papaver orientale là một loài thực vật có hoa trong họ Anh túc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Linne, Carl von (1753). Species Plantarum. Holmiae:Impensis Laurentii Salvii. tr. 508.
  2. ^ The Plant List (2010). Papaver orientale. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]