Pardosa uncata
Giao diện
Pardosa uncata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Lycosidae |
Chi (genus) | Pardosa |
Loài (species) | P. uncata |
Danh pháp hai phần | |
Pardosa uncata (Thorell, 1877) |
Pardosa uncata là một loài nhện trong họ Lycosidae.[1]
Loài này thuộc chi Pardosa. Pardosa uncata được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1877.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pardosa uncata tại Wikispecies