Periscyphis undulata
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Periscyphis undulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Eubelidae |
Chi (genus) | Periscyphis |
Loài (species) | P. undulata |
Danh pháp hai phần | |
Periscyphis undulata Omer-Cooper, 1926 |
Periscyphis undulata là một loài chân đều trong họ Eubelidae. Loài này được Omer-Cooper miêu tả khoa học năm 1926.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Schotte, M. (2010). Periscyphis undulata Omer-Cooper, 1926. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262034
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Periscyphis undulata tại Wikispecies