Peucedanum ostruthium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Peucedanum ostruthium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Apiales
Họ (familia)Apiaceae
Chi (genus)Peucedanum
Loài (species)P. ostruthium
Danh pháp hai phần
Peucedanum ostruthium
(L.) W. D. J. Koch
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Imperatoria ostruthium L.
Peucedanum ostruthium

Peucedanum ostruthium là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được (L.) W. Koch miêu tả khoa học đầu tiên năm 1824.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ A. Guillén & M. Laínz (2003). S. Castroviejo (biên tập). Araliaceae–Umbelliferae (PDF). Flora Iberica. 10. Consejo Superior de Investigaciones Científicas. tr. 346–361. ISBN 8400081501.
  2. ^ The Plant List (2010). Peucedanum ostruthium. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]