Phaenicophaeus
Giao diện
| Phaenicophaeus | |
|---|---|
| Phaenicophaeus sumatranus | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới: | Animalia |
| Ngành: | Chordata |
| Lớp: | Aves |
| Bộ: | Cuculiformes |
| Họ: | Cuculidae |
| Chi: | Phaenicophaeus Stephens, 1815 |
Phaenicophaeus là một chi chim trong họ Cuculidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Phaenicophaeus có 6 loài:
| Hình ảnh | Tên khoa học | Tên thông dụng | Phân bổ |
|---|---|---|---|
| Phaenicophaeus curvirostris | Phướn ngực nâu dẻ | Đông Nam Á, từ Myanmar xuyên xuống Đông Java, Philippines và Borneo | |
| Phaenicophaeus diardi | Phướn nhỏ hay phướn bụng đen | Brunei, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Singapore, Thái Lan. | |
| Phaenicophaeus pyrrhocephalus | Phướn mặt đỏ | Sri Lanka | |
| Phaenicophaeus sumatranus | Phướn bụng nâu dẻ | Brunei, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Singapore, Thái Lan. | |
| Phaenicophaeus tristis | Phướn, coọc, giải phướn hay phướn mỏ xanh | Indian Subcontinent and Southeast Asia | |
| Phaenicophaeus viridirostris | Phướn mặt lam | Bán đảo Ấn Độ và Sri Lanka. |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). "The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7". Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Phaenicophaeus tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Phaenicophaeus tại Wikispecies