Pholcus opilionoides
Giao diện
Pholcus opilionoides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Pholcidae |
Chi (genus) | Pholcus |
Loài (species) | P. opilionoides |
Danh pháp hai phần | |
Pholcus opilionoides Schrank, 1781[1] |
Pholcus opilionoides là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được tìm thấy ở khu vực Holartic, bao gồm Bỉ,[2] và Hà Lan. Loài này là rất tương tự như nhện rung động lớn, nhưng hơi nhỏ hơn. Chúng có thể dài từ 3 đến 5,5 mm (không tính chân).
Đồng âm
[sửa | sửa mã nguồn]- Aranea opilionoides - Schrank, 1781
- Pholcus osellai - Brignoli, 1971[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schrank, F. von P. (1781) Enumeratio insectorum austriae indigenorum. Augustae Vindelicorum, 552 pp. (Araneae, pp. 526-534).
- ^ “Soortenlijst van de Belgische Spinnen”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2012.
- ^ Brignoli, P.M. (1971). Un nuovo Pholcus europeo (Araneae, Pholcidae). Memorie Mus. civ. Stor. nat. Verona 19: 35-38.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pholcus opilionoides tại Wikispecies