Pholcus opilionoides

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pholcus opilionoides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Pholcidae
Chi (genus)Pholcus
Loài (species)P. opilionoides
Danh pháp hai phần
Pholcus opilionoides
Schrank, 1781[1]

Pholcus opilionoides là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được tìm thấy ở khu vực Holartic, bao gồm Bỉ,[2]Hà Lan. Loài này là rất tương tự như nhện rung động lớn, nhưng hơi nhỏ hơn. Chúng có thể dài từ 3 đến 5,5 mm (không tính chân).

Đồng âm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Schrank, F. von P. (1781) Enumeratio insectorum austriae indigenorum. Augustae Vindelicorum, 552 pp. (Araneae, pp. 526-534).
  2. ^ “Soortenlijst van de Belgische Spinnen”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2012.
  3. ^ Brignoli, P.M. (1971). Un nuovo Pholcus europeo (Araneae, Pholcidae). Memorie Mus. civ. Stor. nat. Verona 19: 35-38.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]