Phosinella cancellata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phosinella cancellata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Phân họ (subfamilia)Rissoininae
Chi (genus)Phosinella
Loài (species)P. cancellata
Danh pháp hai phần
Phosinella cancellata
(Philippi, 1847)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Rissoina cancellata Philippi, 1847
  • Rissoina philippiana Schwartz, 1860
  • Rissoina elongata Mörch, 1876

Phosinella cancellata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[2]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 8 mm.[3]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0.5 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 106 m.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Rissoina. Malacolog.
  2. ^ Rissoina cancellata Philippi, 1847. WoRMS (2010). Rissoina cancellata Philippi, 1847. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=419625 on 9 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]