Bước tới nội dung

Phrynocephalus mystaceus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phrynocephalus mystaceus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Agamidae
Chi (genus)Phrynocephalus
Loài (species)P. mystaceus
Danh pháp hai phần
Phrynocephalus mystaceus
(Pallas, 1776)

Phrynocephalus mystaceus là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Pallas mô tả khoa học đầu tiên năm 1776.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Phrynocephalus mystaceus. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]