Phycella herbertiana
Giao diện
Phycella herbertiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Phycella |
Loài (species) | P. herbertiana |
Danh pháp hai phần | |
Phycella herbertiana Lindl. |
Phycella herbertiana là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Lindl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1830.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Phycella herbertiana”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Phycella herbertiana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Phycella herbertiana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Phycella herbertiana”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.