Phyllocnistis xenia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phyllocnistis xenia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Phân họ (subfamilia)Phyllocistinae
Chi (genus)Phyllocnistis
Loài (species)P. xenia
Danh pháp hai phần
Phyllocnistis xenia
M. Hering, 1936[1]

Phyllocnistis xenia là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy từ Đảo Anh đến Bulgaria và từ Ba Lan đến bán đảo IberiaÝ.

Damage

Sải cánh dài 6–7 mm. Có hai lức trưởng thành trong năm vào thành 7-8 và tháng 9 đến tháng 5.[2]

Ấu trùng ăn Populus alba, Populus canescensPopulus tremula. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ Hants Moths
  3. ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]