Phyllodoce caerulea
Giao diện
Phyllodoce caerulea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ericaceae |
Chi (genus) | Phyllodoce |
Loài (species) | P. caerulea |
Danh pháp hai phần | |
Phyllodoce caerulea (L.) Bab. | |
Danh pháp đồng nghĩa [1][2] | |
|
Phyllodoce caerulea là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (L.) Bab. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1843.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ P. D. Coker & A. M. Coker (1973). “Phyllodoce caerulea (L.) Bab”. Journal of Ecology. 61 (3): 901–913. JSTOR 2258657.
- ^ L. Villar (2003). “Phyllodoce Salisb.”. Trong S. Castroviejo (biên tập). Cruciferae–Monotropaceae (PDF). Flora Iberica. 4. Consejo Superior de Investigaciones Científicas. tr. 512. ISBN 9788400073855.
- ^ The Plant List (2010). “Phyllodoce caerulea”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Phyllodoce caerulea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Phyllodoce caerulea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Phyllodoce caerulea”. International Plant Names Index.