Bước tới nội dung

Phymatopteris nakaikeium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phymatopteris nakaikeium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Polypodiaceae
Chi (genus)Phymatopteris
Loài (species)P. nakaikeium
Danh pháp hai phần
Phymatopteris nakaikeium
P.C.Pande & H.C.Pande, 1995

Phymatopteris nakaikeium là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được P.C.Pande & H.C.Pande mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Phymatopteris nakaikeium. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]