Physalis lobata
Physalis lobata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Physalis |
Loài (species) | P. lobata |
Danh pháp hai phần | |
Physalis lobata Torr., 1827 |
Physalis lobata là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Torr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1827.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Physalis lobata”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Physalis lobata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Physalis lobata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Physalis lobata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.