Pionenta ochreata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pionenta ochreata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Ennominae
Tông (tribus)Ourapterygini
Chi (genus)Pionenta
Loài (species)P. ochreata
Danh pháp hai phần
Pionenta ochreata
Hulst, 1898
Danh pháp đồng nghĩa

Pionenta ochreata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được biết đến ở ArizonaNew Mexico.

Sải cánh dài khoảng 26 mm. Con trưởng thành bay từ giữa tháng 5 đến tháng 8 in riparian canyons và dry coniferous forest lên đến độ cao 2.560 mét. There is probably more than 1 generation per year.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]