Piperidolate

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Piperidolate
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 1-Ethylpiperidin-3-yl diphenylacetate
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
ECHA InfoCard100.001.318
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC21H25NO2
Khối lượng phân tử323.43 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CCN1CCCC(C1)OC(=O)C(C2=CC=CC=C2)C3=CC=CC=C3
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C21H25NO2/c1-2-22-15-9-14-19(16-22)24-21(23)20(17-10-5-3-6-11-17)18-12-7-4-8-13-18/h3-8,10-13,19-20H,2,9,14-16H2,1H3 KhôngN
  • Key:KTHVBAZBLKXIHZ-UHFFFAOYSA-N KhôngN
  (kiểm chứng)

Piperidolate là một thuốc kháng muscarinic.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]