Piptospatha truncata
Piptospatha truncata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Araceae |
Chi (genus) | Piptospatha |
Loài (species) | P. truncata |
Danh pháp hai phần | |
Piptospatha truncata (M.Hotta) Bogner & A.Hay |
Piptospatha truncata là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được (M.Hotta) Bogner & A.Hay mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Piptospatha truncata”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Piptospatha truncata tại Wikispecies