Platostoma longicorne

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Platostoma longicorne
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Lamiaceae
Chi (genus)Platostoma
Loài (species)P. longicorne
Danh pháp hai phần
Platostoma longicorne
(F.Muell.) A.J.Paton, 1997
Danh pháp đồng nghĩa

Ceratanthus longicornis (F.Muell.) G.Taylor, 1936
Plectranthus longicornis F.Muell., 1865
Plectranthus longicornis' var. foliosus Domin, 1928

Plectranthus longicornis 'var. scapiger Domin, 1928

Platostoma longicorne là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Ferdinand Jacob Heinrich von Mueller miêu tả khoa học đầu tiên năm 1865 dưới danh pháp Plectranthus longicornis. Năm 1997 A. J. Paton chuyển nó sang chi Platostoma.[1]

Loài này là bản địa khu vực từ đông New Guinea tới đông bắc Queensland..

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Platostoma longicorne. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]