Pleurotaceae
Pleurotaceae | |
---|---|
![]() Pleurotus ostreatus Albin Schmalfuß, 1897 | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Pleurotaceae Kühner (1980) |
Chi điển hình | |
Pleurotus (Fr.) P.Kumm. (1871) | |
Các chi | |
Pleurotaceae là một họ nấm có kích thước nhỏ đến vừa, chứa 6 chi và 94 loài.[1] Các thành viên của Pleurotaceae có thể bị nhầm lẫn là thành viên của Omphalotaceae. Có lẽ thành viên được biết đến nhiều nhất là nấm sò Pleurotus ostreatus.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Kirk PM, Cannon PF, Minter DW, Stalpers JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản 10). Wallingford: CABI. tr. 549. ISBN 978-0-85199-826-8.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)