Podarcis bocagei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Podarcis bocagei
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Lacertidae
Chi (genus)Podarcis
Loài (species)P. bocagei
Danh pháp hai phần
Podarcis bocagei
(Seoane, 1885)

Danh pháp đồng nghĩa
  • Lacerta muralis var. bocagei Seoane, 1885
  • Lacerta muralis bocagei
    — Galán, 1931
  • Podarcis bocagei
    — Engelmann et al., 1993[2]

Podarcis bocagei là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Seoane mô tả khoa học đầu tiên năm 1885.[3]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Paulo Sá-Sousa, Valentin Pérez-Mellado, Iñigo Martínez-Solano (2009). Podarcis bocagei. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2009: e.T61544A12512257. doi:10.2305/IUCN.UK.2009.RLTS.T61544A12512257.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
  3. ^ Podarcis bocagei. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.