Podocarpus elongatus
Podocarpus elongatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Podocarpaceae |
Chi (genus) | Podocarpus |
Loài (species) | P. elongatus |
Danh pháp hai phần | |
Podocarpus elongatus (Aiton) L'Hér. ex Pers., 1807 |
Podocarpus elongatus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre. Loài này được (Aiton) L'Hér. ex Pers. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1807.[1]
Loài này chỉ được tìm thấy ở Nam Phi, nhưng giới hạn trong các thung lũng sông Breede thuộc Tây Cape, ngoài ra có thể tìm thấy ở nơi xa về phía bắc núi Cedarberg. Chúng phát triển dọc theo các sông hay trên các mỏm đá trong thảm thực vật fynbos.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Podocarpus elongatus”. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Podocarpus elongatus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Podocarpus elongatus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Podocarpus elongatus”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013.