Polinices immaculatus
Giao diện
Polinices immaculatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Naticoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Naticidae |
Chi (genus) | Polinices |
Loài (species) | P. immaculatus |
Danh pháp hai phần | |
Polinices immaculatus (Totten, 1835) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Euspira immaculata, tên tiếng Anh: immaculate moonsnail', là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae, họ ốc Mặt Trăng.[1]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 10 mm.[2]
Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]
Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 9 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 201 m.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Euspira immaculata (Totten, 1835). Rosenberg, G. (2010). Euspira immaculata (Totten, 1835). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=160317 on 16 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Polinices immaculatus tại Wikispecies