Polyalthiopsis
Giao diện
Polyalthiopsis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Magnoliids |
Bộ: | Magnoliales |
Họ: | Annonaceae |
Phân họ: | Malmeoideae |
Tông: | Miliuseae |
Chi: | Polyalthiopsis Chaowasku, 2018 |
Các đồng nghĩa | |
Polyalthia |
Polyalthiopsis[1] là một chi cây gỗ thuộc họ Na, tông Miliuseae, phân bố tại châu Á. Phạm vi bản địa của Polyalthiopsis là miền Nam Việt Nam.[2]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Tại thời điểm công bố (2022), Plants of the World Online[2] và NCBI công nhận các loài sau thuộc Polyalthiopsis:
- Polyalthiopsis chinensis (S.K.Wu & P.T.Li) B.Xue & Y.H.Tan;
- Polyalthiopsis floribunda (Jovet-Ast) Chaowasku, ban đầu được xếp vào Polyalthia[3] (cũng như đôi khi được xếp vào Huberantha) là loài điển hình (đặc hữu Việt Nam);
- Polyalthiopsis verrucipes (C.Y.Wu ex P.T.Li) B.Xue & Y.H.Tan.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Chaowasku T (2018) Annales Botanici Fennici. Helsinki. 55: 130.
- ^ a b Plants of the World Online (POWO): Polyalthiopsis Chaowasku (retrieved 30 November 2020)
- ^ Jovet-Ast S (1940) Notulae Systematicae. Herbier du Muséum de Paris. Phanérogramie. Paris. 9: 75.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Polyalthiopsis tại Wikispecies