Polypodium acuminatum
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Polypodium acuminatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Polypodium |
Loài (species) | P. acuminatum |
Danh pháp hai phần | |
Polypodium acuminatum (Fée) Sodiro, 1893 |
Polypodium acuminatum là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được (Fée) Sodiro miêu tả khoa học đầu tiên năm 1893.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Polypodium acuminatum”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Polypodium acuminatum tại Wikispecies