Polypodium lepidopteris
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Polypodium lepidopteris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Polypodium |
Loài (species) | P. lepidopteris |
Danh pháp hai phần | |
Polypodium lepidopteris (Langsd. & Fisch.) Kunze, 1839 |
Polypodium lepidopteris là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được (Langsd. & Fisch.) Kunze miêu tả khoa học đầu tiên năm 1839.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Polypodium lepidopteris”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Polypodium lepidopteris tại Wikispecies