Polypodium urceolare
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Polypodium urceolare | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Polypodium |
Loài (species) | P. urceolare |
Danh pháp hai phần | |
Polypodium urceolare Hayata, 1915 |
Polypodium urceolare là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được Hayata miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Polypodium urceolare”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Polypodium urceolare tại Wikispecies