Polystichum × ohtanii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Polystichum × ohtanii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Dryopteridaceae
Chi (genus)Polystichum
Loài (species)P. ohtanii
Danh pháp hai phần
Polystichum × ohtanii
Kurata, 1969

Polystichum × ohtanii là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Kurata mô tả khoa học đầu tiên năm 1969.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Polystichum × ohtanii. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]