Polystichum moorei
Giao diện
Polystichum moorei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Polystichum |
Loài (species) | P. moorei |
Danh pháp hai phần | |
Polystichum moorei Christ[1] |
Polystichum moorei là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được W.R.B.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.[2] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “ Polystichum moorei ”. Flora of Australia Online: Data derived from Flora of Australia Volume 49 (1994). Australian Biological Resources Study (ABRS). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Polystichum moorei”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Polystichum moorei tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polystichum moorei tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Polystichum moorei”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.