Polystichum takakii
Polystichum takakii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Polystichum |
Loài (species) | P. takakii |
Danh pháp hai phần | |
Polystichum takakii Nakaike, 1975 |
Polystichum takakii là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Nakaike mô tả khoa học đầu tiên năm 1975.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Polystichum takakii”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Polystichum takakii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polystichum takakii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Polystichum takakii”. International Plant Names Index.