Primulina cordifolia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Primulina cordifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Gesneriaceae
Chi (genus)Primulina
Loài (species)P. cordifolia
Danh pháp hai phần
Primulina cordifolia
(D.Fang & W.T.Wang) Yin Z.Wang, 2011
Danh pháp đồng nghĩa
Chiritopsis cordifolia D.Fang & W.T.Wang, 1982

Primulina cordifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Quảng Tây (Trung Quốc); được D.Fang & W.T.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1982 dưới danh pháp Chiritopsis cordifolia.[1] Tháng 1 năm 2011, Yin Z.Wang chuyển nó sang chi Primulina.[2] Lưu ý rằng loài Chirita cordifolia W.T.Wang, 1981 kể từ tháng 7 năm 2011 trở đi có danh pháp là Primulina cordata Mich.Möller & A.Weber, 2011, mà không phải Primulina cordifolia, mặc dù chúng đều được tìm thấy ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc, do Primulina cordifolia đã bị chiếm chỗ trước.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2013). Chiritopsis cordifolia. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ Wang Y.Z., Mao R.B., Liu Y., Li J.M., Dong Y., Li Z.Y. & Smith J.F. 2011. Phylogenetic reconstruction of Chirita and allies (Gesneriaceae) with taxonomic treatments. J. Syst. Evol. 49: 50–64. doi:10.1111/j.1759-6831.2010.00113.x

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]