Primulina longicalyx

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Primulina longicalyx
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Gesneriaceae
Chi (genus)Primulina
Loài (species)P. longicalyx
Danh pháp hai phần
Primulina longicalyx
(J.M.Li & Yin Z.Wang) Mich.Möller & A.Weber, 2011
Danh pháp đồng nghĩa
Chirita longicalyx J.M.Li & Yin Z.Wang, 2008

Primulina longicalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Quảng Tây (Trung Quốc); được J.M.Li & Yin Z.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 2008 dưới danh pháp Chirita longicalyx.[1] Năm 2011, Mich.Möller & A.Weber chuyển nó sang chi Primulina.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2013). Chirita longicalyx. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]