Primulina obtusidentata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Primulina obtusidentata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Gesneriaceae
Chi (genus)Primulina
Loài (species)P. obtusidentata
Danh pháp hai phần
Primulina obtusidentata
(W.T. Wang) Mich.Möller & A.Weber, 2011
Danh pháp đồng nghĩa

Chirita obtusidentata W.T.Wang, 1981
Chirita laifengensis W.T. Wang, 1984

Chirita obtusidentata var. mollipes W.T.Wang, 1995

Primulina obtusidentata là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở các tỉnh Quý Châu, Hồ Bắc, Hồ Nam (Trung Quốc); được W.T. Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1981 dưới danh pháp Chirita obtusidentata.[1] Năm 1984, W.T. Wang công bố thêm loài với danh pháp Chirita laifengensis.[2] Năm 2011, Mich.Möller & A.Weber coi chúng chỉ là đồng nghĩa của nhau và chuyển sang chi Primulina.[3]

Loài này có một thứ được công nhận là P. obtusidentata var. mollipes (W.T.Wang) Mich.Möller & A.Weber, 2011 (đồng nghĩa C. obtusidentata var. mollipes W.T.Wang, 1995) chỉ thấy có ở tỉnh Hồ Nam.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2012). Chirita obtusidentata. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ The Plant List (2012). Chirita laifengensis. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
  3. ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]