Primulina xiuningensis
Giao diện
Primulina xiuningensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. xiuningensis |
Danh pháp hai phần | |
Primulina xiuningensis (X.L.Liu & X.H.Guo) Mich.Möller & A.Weber, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chiritopsis xiuningensis X.L.Liu & X.H.Guo, 1989 |
Primulina xiuningensis là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở An Huy (Trung Quốc); được X.L.Liu & X.H.Guo mô tả khoa học đầu tiên năm 1989 dưới danh pháp Chiritopsis xiuningensis.[1] Năm 2011, Mich.Möller & A.Weber chuyển nó sang chi Primulina.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2013). “Chiritopsis xiuningensis”. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2016.
- ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Primulina xiuningensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Primulina xiuningensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Primulina xiuningensis”. International Plant Names Index.