Priscula
Giao diện
Priscula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Pholcidae |
Chi (genus) | Priscula Simon, 1893[1] |
Priscula là một chi nhện trong họ Pholcidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:[2]
- Priscula andinensis González-Sponga, 1999
- Priscula annulipes (Keyserling, 1877)
- Priscula binghamae (Chamberlin, 1916)
- Priscula chejapi González-Sponga, 1999
- Priscula gularis Simon, 1893
- Priscula huila Huber, 2000
- Priscula lagunosa González-Sponga, 1999
- Priscula limonensis González-Sponga, 1999
- Priscula paeza Huber, 2000
- Priscula pallisteri Huber, 2000
- Priscula piapoco Huber, 2000
- Priscula piedraensis González-Sponga, 1999
- Priscula salmeronica González-Sponga, 1999
- Priscula taruma Huber, 2000
- Priscula tunebo Huber, 2000
- Priscula ulai González-Sponga, 1999
- Priscula venezuelana Simon, 1893
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Simon, E. (1893) Études arachnologiques. 25e Mémoire. XL. Descriptions d'espèces et de genres nouveaux de l'ordre des Araneae. Ann. Soc. ent. Fr. 62: 299-330.
- ^ Platnick, Norman I. (2010):The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Priscula tại Wikispecies